Switch Aruba JL809A là một phần của giải pháp AIO (All-In-One) của Aruba, mang đến cho khách hàng SMB giải pháp quản trị mạng tập trung bao gồm cả mạng có dây và không dây. Với Aruba Instant On Cloud hoặc ứng dụng có sẵn trên điện thoại di động, việc thiết lập mạng hoàn chỉnh với Aruba JL809A chỉ mất vài phút và không cần có quản trị viên có kinh nghiệm.
Switch Aruba JL809A cung cấp 48 cổng hỗ trợ PoE+, trong đó có 40 cổng hỗ trợ PoE Class 4 với công suất tối đa 30W trên mỗi cổng, và 8 cổng hỗ trợ PoE Class 6 với công suất tối đa lên tới 60W. Tuy nhiên, tổng công suất PoE trên toàn bộ switch khi sử dụng Class 4 chỉ là 600W và khi sử dụng Class 6 là 480W, do đó khi thiết kế hệ thống mạng, ta cần tính đến tổng công suất sử dụng PoE của các thiết bị để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả.
Với sự linh hoạt và tính năng tập trung của JL809A, khách hàng SMB có thể tận dụng dễ dàng các tính năng mạng có dây và không dây để xây dựng một hệ thống mạng toàn diện và hiệu quả, mà không cần đến sự can thiệp của nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp. Chính vì thế, JL809A là một giải pháp phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng và giảm thiểu tốn kém trong quản lý.
Aruba Partnumber |
JL809A |
Description |
Aruba Instant On 1960 48G 40p Class4 8p Class6 PoE 2XGT 2SFP+600W Switch |
Specifications |
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Mbps ports including 8 CL4 and 40 CL6 PoE ports
(IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX,
IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at Class 4, IEEE 802.3bt Class 6); Duplex: 10BASE-T/100BASE TX: half or full;1000BASE-T: full only
2 SFP+ 10GbE ports
2 10GBASE-T ports |
Device Management |
Aruba Instant On Cloud;Web browser; SNMP Manager |
Mounting |
Mounts in an EIA-standard 19 in. telco rack or equipment cabinet.2-post rack kit included
Supports table-top mounting
Supports rack-mounting Supports wall-mounting
with ports facing either up or down
Supports under-table mounting using the brackets provided |
Physical Characteristics |
Dimensions |
402.75(d) x 442.5(w) x43.95(h) mm |
Weight |
10.8 lb (4.9 kg) |
CPU |
Single-Core ARM v7 Cortex-A9 @800MHz |
Performance |
100 Mb Latency |
< 4.4 uSec |
1000 Mb Latency |
< 2.2 uSec |
10000 Mb Latency |
< 1.1 uSec |
Throughput (Mpps) |
131 Mpps |
Capacity |
176 Gbps |
Routing Table size (# of static entries) |
32 IPv4/IPv6 |
MAC Address table size (# of entries) |
16,000 entries |
Environment |
Operating temperature |
0-40°C, 0-10,000 ft |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/Storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/Storage relative humidity |
15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
50Hz/60Hz |
100-127VAC /200-240VAC |
Current |
7.9A/0.5A |
Maximum power rating |
100-127V: 790W
200-220V: 760W |
Idle power |
100-127V: 60W
200-220V: 100W |
PoE power |
Total 600 W PoE Power (Up to 480 W of Class 6 or 600 W of Class 4 PoE) |