Switch Aruba JL808A thuộc lớp Access trong mô hình 3 lớp Core/Distribution/Access truyền thống và được trang bị đầy đủ các tính năng layer 2. Thiết bị này là sự lựa chọn lý tưởng cho các vị trí có nhu cầu sử dụng mạng có dây với quy mô lớn, như tòa nhà, tầng hoặc phòng ban, với 48 cổng 1GE. Với 2 cổng Uplink 10GE, ta có thể cấu hình port-channel để tăng băng thông lên đến 20GE, đáp ứng lượng traffic lớn trong mạng một cách hiệu quả.
Switch Aruba JL808A không chỉ phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ, mà còn giúp tiết kiệm chi phí. Dựa trên nhu cầu của các doanh nghiệp nhỏ, ta có thể sử dụng JL808A để chia hệ thống mạng thành nhiều VLAN khác nhau mà không cần phải đầu tư thêm hệ thống switch Core. Nó hỗ trợ tính năng VLAN Routing Interface với 8 VLAN và 32 static route tới các hệ thống core, giúp xây dựng mạng VLAN linh hoạt và đơn giản.
Hơn thế nữa, switch Aruba JL808A là một lựa chọn thích hợp cho các start-up với nhiều kịch bản triển khai khác nhau, nhờ vào tính linh hoạt và hiệu suất mạnh mẽ. Bằng cách cung cấp đủ các tính năng cần thiết và khả năng mở rộng, JL808A giúp xây dựng hệ thống mạng ổn định và đáng tin cậy cho các doanh nghiệp mới ra đời.
Tóm lại, switch Aruba JL808A là một giải pháp Access mạnh mẽ với đầy đủ tính năng layer 2, phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với quy mô mạng lớn, đồng thời tiết kiệm chi phí và mang đến sự linh hoạt trong triển khai.
Model |
JL808A |
Specifications |
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000Mbps ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
2 SFP+ 10GbE ports
2 10GBASE-T ports |
Physical Characteristics |
Dimensions (DxWxH) |
350.5 x 442.5 x 43.95 mm |
Weight |
4.4 kg |
Processor and Memory |
Single-Core ARM v7 Cortex-A9 @800MHz; 1GB DDR3; 512MB NAND flash; Packet buffer size: 1.5 MB |
Performance |
100 Mb Latency |
< 4.4 uSec |
1000 Mb Latency |
< 2.2 uSec |
10000 Mb Latency |
< 1.1 uSec |
Throughput (Mpps) |
131 Mpps |
Capacity |
176 Gbps |
Routing Table size (# of static entries) |
32 IPv4/IPv6 |
MAC Address table size (# of entries) |
16,000 entries |
Reliability MTBF (years) |
109.4 |
Environment |
Operating temperature |
0-40°C, 0-10,000 ft |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/Storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/Storage relative humidity |
15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-127VAC / 200-240VAC |
Current |
1.1A/0.4A |
Maximum power rating |
100-127V: 110W
200-220V: 120W |
Idle power |
100-127V: 60W
200-220V: 80W |
Power Supply |
Internal power supply |
Device Management |
Aruba Instant On Portal; Web browser; SNMP Manager |