HP Aruba Instant On 1830 48G PoE Switch JL815A là một thiết bị chuyển mạch đa năng và mạnh mẽ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu mở rộng và nâng cấp mạng của doanh nghiệp. Với 48 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000 Mbps, trong đó bao gồm 24 cổng PoE+ (Port1-24) hỗ trợ công suất mỗi port lên đến 30W và tổng công suất PoE của switch lên đến 370W, JL815A cung cấp sự linh hoạt và tiện ích cho việc cấp nguồn điện cho các thiết bị mạng đòi hỏi năng lượng lớn như camera IP, điện thoại IP và các thiết bị IoT.
Với 4 cổng SFP 1GbE, switch JL815A hỗ trợ kết nối quang tốc độ cao, giúp truyền dữ liệu ổn định và hiệu quả trong mạng của bạn.
Bên cạnh đó, được trang bị bộ vi xử lý ARM Cortex-A9 @ 800 MHz cùng bộ nhớ 512 MB SDRAM và 256 MB flash, switch JL815A đảm bảo xử lý dữ liệu nhanh chóng và mượt mà.
Với bộ đệm gói dữ liệu lên đến 1.5 MB, switch giữ cho mạng của bạn hoạt động ổn định và tránh mất gói dữ liệu trong các tình huống tải lưu lượng cao.
Khả năng chuyển mạch lên đến 104 Gbps và thông lượng (Mpps) lên đến 77.37 Mpps, switch JL815A đảm bảo luồng dữ liệu liên tục và nhanh chóng trong mạng của bạn.
Thiết bị hỗ trợ nhiều tính năng quan trọng như quản lý mạng, chất lượng dịch vụ (QoS), bảo mật mạng, hiệu suất và hiệu quả, tính năng chuyển mạch và nhiều tính năng truy cập thông qua giao diện quản lý Web địa phương. Đồng thời, JL815A được bảo hành và hỗ trợ chất lượng từ HP Aruba, đảm bảo sự an tâm và ủng hộ cho mạng của bạn.
Với HP Aruba Instant On 1830 48G PoE Switch JL815A, bạn sẽ sở hữu một giải pháp chuyển mạch đáng tin cậy và mạnh mẽ, giúp nâng cao hiệu suất mạng và cung cấp sự linh hoạt cho doanh nghiệp của bạn.
Datasheet JL815A |
Specifications |
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-24) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
4 SFP 1GbE ports
|
Physical Characteristics |
Dimensions |
351.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight |
10.90 lb (4.94 kg) |
Memory and Flash |
ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance |
Throughput (Mpps) |
77.37 Mpps |
Switching capacity |
104 Gbps |
100 Mb latency |
< 5.2 uSec |
1000 Mb latency |
< 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) |
16,000 entries |
Reliability MTBF (years) |
83.5 |
Environment |
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity |
15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 |
Idle |
LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic |
LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic / 0% PoE |
LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic / 50% PoE |
LWAd = 4.0 Bel LpAm (Bystander) = 25 dB |
100% traffic / 100% PoE |
LWAd = 5.7 Bel LpAm (Bystander) = 41 dB |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-127VAC / 200- 240VAC |
Current |
5.2A/2.6A |
Maximum power rating |
100-127V: 462.5W 200-220V: 452.5W |
Idle power |
100-127V: 25.8W 200-220V: 25.4W |
PoE power |
370 W Class 4 PoE |
Power supply |
Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
EN/IEC 60825-1:2014 Class 1
|
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A
ICES-003 Class A
VCCI Class A
CNS 13438 Class A
KN 32 Class A
AS/NZS CISPR 32 Class A
|
Immunity |
Generic |
EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN |
EN 55035, CISPR 35 |
ESD |
EN/IEC 61000
-4-2 |
Radiated |
EN/IEC 61000
-4-3 |
EFT/Burst |
EN/IEC 61000
-4-4 |
Surge |
EN/IEC 61000
-4-5 |
Conducted |
EN/IEC 61000
-4-6 |
Power frequency magnetic field |
EN/IEC 61000
-4-8 |
Voltage dips and interruptions |
EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics |
EN/IEC 61000
-3-2 |
Flicker |
EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management |
Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included
Supports table-top mounting
Supports rack-mounting
Supports wall-mounting with ports facing either up or down
Supports under-table mounting using the brackets provided
|