JL813A là một thiết bị chuyển mạch lớp Access Layer 2 với tổng cộng 24 cổng. Thiết bị được trang bị 12 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000 hỗ trợ Class 4 PoE, giúp cung cấp nguồn điện cho các thiết bị mạng đòi hỏi công suất lớn. Điều này rất hữu ích cho việc cung cấp nguồn điện cho các thiết bị như điện thoại IP, camera IP và các thiết bị IoT.
Ngoài ra, JL813A cũng có 12 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000 và 2 cổng SFP 1000 Mbps, tạo nên sự linh hoạt trong kết nối mạng. Thiết bị hỗ trợ chế độ PoE Class 4 mạnh mẽ, đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định cho các thiết bị có yêu cầu điện năng cao, như điện thoại IP, camera IP và thiết bị IoT.
Với tính năng chuyển mạch lớp Access Layer 2 và sự kết hợp đa dạng của các cổng RJ-45 10/100/1000 và cổng SFP 1000 Mbps, JL813A là một giải pháp lý tưởng cho mạng doanh nghiệp. Khả năng cung cấp nguồn PoE mạnh mẽ và linh hoạt làm cho thiết bị này trở thành lựa chọn hàng đầu để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của môi trường mạng hiện đại.
Datasheet JL813A |
Specifications |
I/O ports and slots |
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-12) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
2 SFP 1GbE ports
|
Physical Characteristics |
Dimensions |
253.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight |
7.65 lb (3.47 kg) |
Memory and Flash |
ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance |
Throughput (Mpps) |
38.68 Mpps |
Switching capacity |
52 Gbps |
100 Mb latency |
< 5.2 uSec |
1000 Mb latency |
< 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) |
16,000 entries |
Reliability MTBF (years) |
96.6 |
Environment |
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity |
15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 |
Idle |
LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic |
LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic / 0% PoE |
LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic / 50% PoE |
LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic / 100% PoE |
LWAd = 5.1 Bel LpAm (Bystander) = 35 dB |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-127VAC / 200- 240VAC |
Current |
2.7A/1.4A |
Maximum power rating |
100-127V: 244.6W 200-220V: 237.2W |
Idle power |
100-127V: 14.5W 200-220V: 13.4W |
PoE power |
195 W Class 4 PoE |
Power supply |
Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
EN/IEC 60825-1:2014 Class 1
|
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A
ICES-003 Class A
VCCI Class A
CNS 13438 Class A
KN 32 Class A
AS/NZS CISPR 32 Class A
|
Immunity |
Generic |
EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN |
EN 55035, CISPR 35 |
ESD |
EN/IEC 61000
-4-2 |
Radiated |
EN/IEC 61000
-4-3 |
EFT/Burst |
EN/IEC 61000
-4-4 |
Surge |
EN/IEC 61000
-4-5 |
Conducted |
EN/IEC 61000
-4-6 |
Power frequency magnetic field |
EN/IEC 61000
-4-8 |
Voltage dips and interruptions |
EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics |
EN/IEC 61000
-3-2 |
Flicker |
EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management |
Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included
Supports table-top mounting
Supports rack-mounting
Supports wall-mounting with ports facing either up or down
Supports under-table mounting using the brackets provided
|