Đang xử lý.....
Thiết bị chuyển mạch Cisco switch CBS350-24S-4G-EU 24 Gigabit SFP, 2 GE Combo + 2 Gigabit SFP
Mã: CBS350-24S-4G-EU
Hãng: CISCO
Mô tả:
- Tình trạng:  Mới 100%
- Chuẩn switch:  Rack-mountable
- Cổng đồng:  24 Gigabit SFP Slots; 2 cổng đồng SFP/combo SFP; 2 Gigabit SFP Slots
- Cổng SFP:  2 cổng đồng SFP/combo SFP
- Cổng cấu hình:  Cisco standard RJ45 console port
- Cổng POE:  N/A
- Công suất POE:  N/A
- Công suất tiêu thụ:  Điện áp 220V=34.3W; Điện áp 110V=32W
- Thông số tản nhiệt (BTU/hr):  117
- Loại chuyển mạch:  LAYER 3
- Xếp tầng:  Có hỗ trợ
- Switching capacity:  56.0 Gbps
- Packet Buffer:  1.5 MB
- Certification:  UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A
- Nguồn nuôi:  Nguồn nuôi bên trong switch, với điện áp vào 100V/240V
- Bảo hành:  12 tháng
15.561.700 VNĐ
    THÔNG TIN SẢN PHẨM

    CBS350-24S-4G-EU là thiết bị chuyển mạch được quản lý thuộc dòng sản phẩm CBS 350. CBS350-24S-4G-EU cung cấp 24 cổng quang 1G, 2 cổng 1G copper/SFP combo + 2 cổng 1G SFP uplink. Thiết bị này có giá thành rẻ, lý tưởng để xây dựng một hệ thống mạng hoàn chỉnh tại các doanh nghiệp mà vẫn tiết kiệm được chi phí đầu tư.

    CBS350-24S-4G-EU được thiết kế nhỏ gọn với màu trắng bắt mắt, mang đến hiệu suất mạnh mẽ, khả năng bảo mật cao kết hợp cùng bộ tính năng toàn diện cho việc quản lý, kết nối, giám sát và truyền tải dữ liệu, đi kèm tính năng truestacking cho phép định cấu hình, quản lý và khắc phục sự cố của tất cả thiết bị chuyển mạch trong một stack như một thiết bị duy nhất với một địa chỉ IP duy nhất.

    Hơn nữa, Cisco CBS350-24S-4G-EU có thể cài đặt và cấu hình dễ dàng, đi kèm bảng điều khiển cấp doanh nghiệp, hỗ trợ IPv6 và khả năng quản lý lưu lượng truy cập lớp 3 nâng cao. Ngoài ra, Cisco Business CBS350-24S-4G-EU cũng được tích hợp nhiều giải pháp hỗ trợ hiệu quả cho việc tiết kiệm điện năng tiêu thụ.

    CBS350-24S-4G-EU Specification
    Performance
    Capacity in Millions of Packets per Second (64-byte packets) 41.66 Mpps
    Switching Capacity in Gigabits per Second 56 Gbps
    Layer 2 Switching Spanning Tree Protocol
    Port grouping/link aggregation
    – Up to 8 groups
    – Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation​VLAN
    – Support for up to 4,094 VLANs simultaneously
    – Port-based and 802.1Q tag-based VLANs; MAC-based VLAN; protocol-based VLAN; IP subnet-based VLAN
    – Management VLAN
    – Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port
    – Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks
    – Guest VLAN, unauthenticated VLAN
    – Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1x client authentication
    – CPE VLAN
    Voice VLAN
    Multicast TV VLAN
    VLAN Translation
    Q-in-Q
    Selective Q-in-Q
    Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
    Unidirectional Link Detection (UDLD)
    Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2
    Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping
    IGMP Querier
    Head-of-Line (HOL) blocking
    Loopback DetectioN
    Layer 3 IPv4 routing
    – Wirespeed routing of IPv4 packets
    – Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces
    IPv6 routing
    Layer 3 Interface
    – Configuration of Layer 3 interface on physical port, Link Aggregation (LAG), VLAN interface, or loopback interface
    Classless Interdomain Routing (CIDR)
    Policy-Based Routing (PBR)
    DHCP Server
    DHCP relay at Layer 3
    User Datagram Protocol (UDP) relay
    Security Secure Shell (SSH) Protocol
    Secure Sockets Layer (SSL)
    IEEE 802.1X (Authenticator role)
    Web-based authentication
    STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard
    STP Root Guard
    STP loopback guard
    DHCP snooping
    IP Source Guard (IPSG)
    Dynamic ARP Inspection (DAI)
    IP/MAC/Port Binding (IPMB)
    Secure Core Technology (SCT)
    Secure Sensitive Data (SSD)
    Trustworthy systems
    Private VLAN
    Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN
    Port security
    RADIUS/TACACS+
    RADIUS accounting
    Storm control
    DoS prevention
    Multiple user privilege levels in CLI
    ACLs Support for up to 1,024 rules
    Management Web user interface
    SNMP
    Remote Monitoring (RMON)
    IPv4 and IPv6 dual stack
    Firmware upgrade
    Port mirroring
    VLAN mirroring
    DHCP (options 12, 66, 67, 82, 129, and 150)
    Secure Copy (SCP)
    Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download
    Text-editable config files
    Smartports
    Auto Smartports
    Textview CLI
    Cloud services
    Embedded Probe for Cisco Business Dashboard
    Cisco Network Plug and Play (PnP) agent
    Localization
    Login banner
    Other management
    Power consumption
    System Power Consumption 110V=32W
    ​220V=34.3W
    Power Consumption (with PoE) N/A
    Heat Dissipation (BTU/hr) 117
    Hardware
    Total System Ports 24 x Gigabit SFP Slots
    ​2 x Gigabit copper/SFP combo ports
    2 x Gigabit SFP slots
    Combo Ports(RJ 45 + Small form-factor pluggable [SFP]) 2 x Gigabit copper/SFP combo ports
    Console port Cisco Standard RJ45 console port
    USB slot USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management
    Buttons Reset button
    Cabling type Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T
    LEDs System, Link/Act, PoE, Speed
    Flash 256 MB
    CPU 800 MHz ARM
    Packet buffer 1.5 MB
    Environmental
    Unit dimensions (W x H x D) 440 x 203 x 44 mm (17.3 x 7.99 x 1.73 in)
    Unit weight 2.7 kg (5.95 lb)
    Power 100-240V 50-60 Hz, internal, universal
    Certification 32° to 122°F (0° to 50°C)
    Storage temperature -13° to 158°F (-25° to 70°C)
    Operating humidity 10% to 90%, relative, noncondensing
    Storage humidity 10% to 90%, relative, noncondensing
    Acoustic noise and Mean Time Between Failure (MTBF)
    FAN Fanless
    Acoustic Noise N/A
    MTBF at 25°C (hours) 258,544