Switch Aruba JL685A là một bộ chuyển mạch nổi bật trong dòng sản phẩm Instant On 1930, được đánh giá cao về thiết kế thông minh, hiệu suất xuất sắc và tính năng bảo mật. Với sự hỗ trợ của nó, khách hàng có thể tập trung vào phát triển doanh nghiệp mà không phải mất nhiều thời gian để quản lý các vấn đề về mạng.
Aruba JL685A được kiểm soát và quản lý nâng cao thông qua giao diện web lưu trữ trên đám mây và ứng dụng Instant On dành cho thiết bị di động, cho phép bạn dễ dàng thiết lập cấu hình và cài đặt một cách nhanh chóng, sau đó giám sát và quản lý nó từ bất kỳ đâu vào bất kỳ lúc nào. Bạn cũng có thể quản lý nó thông qua giao diện người dùng Web cục bộ.
Thiết bị tích hợp các tính năng bảo mật nâng cao để bảo vệ mạng của bạn khỏi truy cập trái phép, bao gồm IEEE 802.1X, xác thực MAC, VLAN, kiểm soát truy cập mạng (ACL) và bảo mật cổng. Điều này cho phép phân đoạn lưu lượng và xác định hoặc hạn chế quyền truy cập vào từng khu vực của mạng.
Với 4 cổng Uplink SFP/SFP+ hỗ trợ kết nối tốc độ cao hơn, bạn có thể dễ dàng triển khai và mở rộng hệ thống mạng để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng mạng trong tương lai.
Switch Aruba JL685A cũng hỗ trợ tính năng QoS nâng cao, giúp đảm bảo hiệu suất tối ưu và ưu tiên phân đoạn lưu lượng truy cập. Nó cũng cung cấp các tính năng cơ bản của Layer 2 như VLAN và tổng hợp liên kết, cùng với các tính năng nâng cao như định tuyến tĩnh IPv4 Layer 3 và ACL.
Tích hợp tính năng bảo mật giúp bảo vệ mạng của bạn khỏi sự truy cập trái phép mà không yêu cầu phí đăng ký hoặc cấp phép bổ sung. Aruba JL685A mang đến sự tiện ích và hiệu quả cho việc quản lý mạng của bạn, giúp bạn tự tin trong việc xây dựng và duy trì một mạng hoạt động tốt và an toàn.
Datasheet Aruba 48G 4SFP/SFP+ Switch (JL685A) |
I/O Ports and Slots |
- 48 Ports GE RJ-45
- 4 SFP+ 1/10GbE ports |
Physical characteristics |
Dimensions |
17.42(w) x 11.12(d) x 1.73(h) in (44.25 x 28.24 x 4.39 cm) |
Weight |
6.91 lb (3.13 kg) |
Hardware |
CPU |
ARM Cortex-A9 @ 800 MHz |
Memory |
512 MB SDRAM |
Flash |
256 MB flash |
Packet buffer |
1.5 MB |
Performance |
Switching capacity |
176 Gbps |
Throughput capacity |
130.95 Mpps |
100 Mb latency (Packet size 64B) |
< 4.5 uSec |
1000 Mb latency (Packet size 64B) |
<2.2 uSec |
10000 Mb latency (Packet size 64B) |
<1.2 uSec |
Environment |
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Non-operating temperature |
‑40°F to 158°F (‑40°C to 70°C) |
Non-operating relative humidity |
15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Max operating altitude |
Up to 10,000ft (3.048 Km) |
Acoustics |
Power: 0 dB (no fan) |
Electrical characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100 - 127 / 200 - 240 VAC |
Current |
.8/.5 A |
Maximum power rating |
36.9 W |
Idle power |
16.8 W |
Safety |
UL 60950-1; IEC 60950-1;EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60825-1 UL 62368-1 Ed. 2; IEC 62368-1 Ed. 2; EN 62368-1:2014 |
Emissions |
VCCI-CISPR 32, Class A; CNS 13438; ICES-003 Issue 6 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A; EN 55032: 2015 +AC:2016 / CISPR-32, Class A |
Immunity |
- Generic CISPR 24 / CISPR 35
- EN EN 55024:2010 / EN 55035:2017 ESD IEC 61000-4-2
- Radiated IEC 61000-4-3
- EFT/Burst IEC 61000-4-4
- Surge IEC 61000-4-5
- Conducted IEC 61000-4-6
- Power frequency magnetic field IEC 61000-4-8
- Voltage dips and interruptions IEC 61000-4-11
- Harmonics IEC 61000-3-2, EN 61000-3-2
- Flicker IEC 61000-3-3, EN 61000-3-3 |
Device Management |
Aruba Instant On solution; Web browser; SNMP Manager |