Aruba Instant On 1430 8G Switch (R8R45A) là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thông minh, hiệu suất mạnh mẽ và giá cả hợp lý trong phân khúc thiết bị chia mạng. Với thiết kế đẹp mắt và chất lượng đáng tin cậy, đây là một lựa chọn lý tưởng cho các gia đình và văn phòng nhỏ, hứa hẹn mang đến sự kết nối mạng mượt mà và hiệu quả.
Với 8 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports, Aruba R8R45A cung cấp khả năng kết nối nhanh chóng và linh hoạt với nhiều thiết bị mạng khác nhau như máy tính, máy chủ, điện thoại IP và các thiết bị mạng khác. Tốc độ truyền dữ liệu Gigabit giúp đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng mạng đòi hỏi băng thông cao, giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng và nâng cao trải nghiệm người dùng.
Aruba Instant On 1430 8G Switch được xây dựng với tính năng Layer 2 thông minh, giúp quản lý mạng dễ dàng và hiệu quả. Khả năng Plug-and-play giúp việc cài đặt và sử dụng trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Bạn có thể kết nối mạng ngay lập tức mà không cần đến kiến thức chuyên môn về cấu hình, tiết kiệm thời gian và công sức đáng kể.
Với mức giá cạnh tranh trong phân khúc phổ thông, Aruba R8R45A đem đến giải pháp hiệu quả và tiết kiệm cho các gia đình và văn phòng nhỏ. Sản phẩm này phù hợp cho việc lắp đặt tại các môi trường kinh doanh nhỏ, doanh nghiệp mới thành lập, và cũng là sự lựa chọn hàng đầu cho các hộ gia đình muốn nâng cấp hệ thống mạng một cách tiện lợi và hiệu quả.
Đối với Aruba Instant On 1430 8G Switch, hiệu suất không chỉ là vượt trội với throughput (Mpps) lên đến 7.44 Mpps và switching capacity lên đến 10 Gbps, mà còn bổ sung thêm tính năng tiết kiệm năng lượng với nguồn bộ đổi nguồn bên ngoài. Điều này giúp đảm bảo mạng luôn ổn định và liên tục hoạt động mà không gặp trục trặc.
Tóm lại, Aruba Instant On 1430 8G Switch (R8R45A) tự hào là một trong những giải pháp chia mạng thông minh hàng đầu, với tính năng Plug-and-play, thiết kế linh hoạt, và hiệu suất ấn tượng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cấp hệ thống mạng một cách dễ dàng, tiết kiệm và đáng tin cậy.
Aruba R8R45A Datasheet |
Technical Specifications |
I/O ports and slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Physical Characteristics |
Dimensions |
138(d) x 157(w) x 37(h) mm |
Weight |
1.30 lb (0.59 kg) |
Processor and Memory |
128Kb EEPROM; Packet buffer size: 2.0 Mb |
Performance |
100 Mb latency |
< 2.7 µSec |
1000 Mb latency |
< 1.80 µSec |
Throughput (Mpps) |
11.90 Mpps |
Capacity |
16 Gbps |
MAC address table size |
8192 entries |
Reliability MTBF (years) |
416.2 |
Environment |
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/ storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/ storage relative humidity |
15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics |
Fanless |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-240VAC |
Current |
0.3A (12VDC - 1A) |
Maximum power rating |
12W |
Idle power |
1.7W |
PoE power |
- |
Power Supply |
External Power Adapter |
Safety |
- EN/IEC 60950- 1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
- EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
- UL 62368-1, 3rd. Ed.
- CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 3rd. Ed.
- EN/IEC 60825- 1:2014 Class 1 |
Emissions |
- EN 55032:2015/ CISPR 32, Class B
- FCC CFR 47 Part 15: 2018, Class B
- CES-003, Class B
- VCCI-32, Class B
- CNS 13438, Class B
- KS C 9832, Class B
- AS/NZS CISPR 32, Class B |
Immunity |
BS/EN 55035, CISPR 35, KS C 9835 |
Generic |
EN 55035, CISPR 35 |
EN |
EN/IEC 61000-4-2 |
ESD |
EN/IEC 61000-4-3 |
Radiated |
EN/IEC 61000-4-4 |
EFT/Burst |
EN/IEC 61000-4-5 |
Surge |
EN/IEC 61000-4-6 |
Conducted |
EN/IEC 61000-4-8 |
Power frequency magnetic field |
EN/IEC 61000-4-11 |
Voltage dips and interruptions |
EN/IEC 61000-3-2 |
Harmonics |
EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management |
Unmanaged |
Mounting |
Mounting positions and supported racking |
- Supports table-top mounting
- Supports wall-mounting with ports facing either up or down using base surface mounting holes
- Supports under-table mounting using base surface mounting holes |