Aruba Instant On 1430 16G Switch (R8R47A) là một giải pháp chia mạng đáng tin cậy và tiện ích, mang đến sự linh hoạt và hiệu quả cho việc kết nối mạng trong các doanh nghiệp nhỏ và gia đình. Với tính năng thông minh và khả năng kết nối Gigabit Ethernet, sản phẩm này sẽ đáp ứng mọi nhu cầu kết nối mạng một cách dễ dàng và linh hoạt.
Aruba R8R47A được trang bị 16 cổng kết nối Gigabit Ethernet, cho phép bạn kết nối nhiều thiết bị mạng với tốc độ cao, giúp truyền tải dữ liệu mượt mà và nhanh chóng. Thiết bị chia mạng Layer 2 giúp quản lý mạng dễ dàng và hiệu quả, đồng thời tối ưu hóa hiệu suất kết nối, đáp ứng đa dạng các nhu cầu mạng.
Với việc ra mắt vào quý 3 năm 2022, Aruba R8R47A đại diện cho sự cải tiến và sáng tạo trong công nghệ chia mạng. Thiết bị này hứa hẹn đem đến trải nghiệm mạng vượt trội và đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về kết nối mạng trong thời đại số hóa.
Aruba Instant On 1430 16G Switch (R8R47A) đặc biệt hướng đến việc cung cấp dòng sản phẩm giá cả phải chăng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các hệ thống mạng nhỏ. Đối với các doanh nghiệp mới thành lập và gia đình, sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng để tăng cường mạng với ngân sách hợp lý.
Đặc biệt, Aruba R8R47A mang trong mình tinh thần đơn giản hóa hoạt động cho hệ thống mạng nhỏ, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong việc cấu hình và quản lý mạng. Khả năng này cùng với tính năng thông minh giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh mạng sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Tóm lại, Aruba Instant On 1430 16G Switch (R8R47A) là sự lựa chọn tối ưu để cải thiện hiệu suất mạng trong các doanh nghiệp nhỏ và gia đình. Với tính năng đa dạng, hiệu suất ấn tượng và giá cả phải chăng, sản phẩm này mang đến giải pháp mạng tối ưu và tiện lợi cho mọi người.
Aruba R8R47A Datasheet |
Technical Specifications |
I/O ports and slots |
16 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Physical Characteristics |
Dimensions |
258(d) x 275(w) x 44(h) mm |
Weight |
3.80 lb (01.72 kg) |
Processor and Memory |
128Kb EEPROM; Packet buffer size: 2.0 Mb |
Performance |
100 Mb latency |
< 2.7 µSec |
1000 Mb latency |
< 1.80 µSec |
Throughput (Mpps) |
23.80 Mpps |
Capacity |
32 Gbps |
MAC address table size |
8192 entries |
Reliability MTBF (years) |
269.8 |
Environment |
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/ storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/ storage relative humidity |
15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics |
Fanless |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-240VAC |
Current |
0.2A/0.2A |
Maximum power rating |
7.9W |
Idle power |
2.3W |
PoE power |
- |
Power Supply |
Internal Power Supply |
Safety |
- EN/IEC 60950- 1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
- EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
- UL 62368-1, 3rd. Ed.
- CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 3rd. Ed.
- EN/IEC 60825- 1:2014 Class 1 |
Emissions |
- EN 55032:2015/ CISPR 32, Class B
- FCC CFR 47 Part 15: 2018, Class B
- CES-003, Class B
- VCCI-32, Class B
- CNS 13438, Class B
- KS C 9832, Class B
- AS/NZS CISPR 32, Class B |
Immunity |
BS/EN 55035, CISPR 35, KS C 9835 |
Generic |
EN 55035, CISPR 35 |
EN |
EN/IEC 61000-4-2 |
ESD |
EN/IEC 61000-4-3 |
Radiated |
EN/IEC 61000-4-4 |
EFT/Burst |
EN/IEC 61000-4-5 |
Surge |
EN/IEC 61000-4-6 |
Conducted |
EN/IEC 61000-4-8 |
Power frequency magnetic field |
EN/IEC 61000-4-11 |
Voltage dips and interruptions |
EN/IEC 61000-3-2 |
Harmonics |
EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management |
Unmanaged |
Mounting |
Mounting positions and supported racking |
- Supports table-top mounting
- Supports wall-mounting with ports facing either up or down using base surface mounting holes
- Supports under-table mounting using base surface mounting holes |