HP Aruba Instant On 1830 8G PoE Switch JL811A - một thiết bị chuyển mạch đa tính năng, được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu mở rộng và quản lý mạng của bạn.
Tích hợp công nghệ PoE 802.3at, JL811A hỗ trợ cấp nguồn và dữ liệu thông qua cổng mạng Ethernet, giúp tiết kiệm không gian và giảm thiểu việc cắm điện riêng biệt. Bạn có thể kết nối và cấp nguồn cho các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera IP và các thiết bị IoT một cách thuận tiện và tiết kiệm chi phí.
Với 8 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000, JL811A cung cấp tốc độ kết nối mạng cao, đảm bảo hiệu suất tối ưu cho mọi thiết bị và máy tính trong mạng của bạn. Khả năng hỗ trợ IEEE 802.1Q VLAN với 256 VLAN cho phép bạn phân chia mạng thành các nhóm riêng biệt, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc quản lý tài nguyên.
Với Aruba Instant On Cloud, Web browser và SNMP, việc quản lý và điều chỉnh cấu hình mạng trở nên dễ dàng và linh hoạt. Bạn có thể theo dõi và điều khiển mạng từ bất kỳ đâu, giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng và giải quyết các sự cố một cách nhanh chóng.
Với khả năng hoạt động ổn định và hiệu quả, JL811A đạt được thông lượng 11.90 Mpps và dung lượng chuyển mạch 16 Gbps. Bảng địa chỉ MAC với 8000 mục nhập cho phép quản lý mạng dễ dàng và hiệu quả.
JL811A hỗ trợ đầu vào nguồn từ 100-127VAC / 200-240VAC, với công suất tiêu thụ tối đa là 86.07W và công suất cấp nguồn PoE tối đa là 65W. Điều này đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả của thiết bị trong môi trường mạng đa dạng.
Tóm lại, HP Aruba Instant On 1830 8G PoE Switch JL811A là sự lựa chọn lý tưởng để nâng cấp và tối ưu hóa hạ tầng mạng cho doanh nghiệp nhỏ và văn phòng. Với tính năng đa dạng và hiệu suất cao, nó sẽ giúp bạn xây dựng một mạng kết nối mạnh mẽ và đáng tin cậy, hỗ trợ mọi hoạt động kinh doanh một cách mượt mà và hiệu quả.
Datasheet JL811A |
Specifications |
I/O ports and slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-4) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
|
Physical Characteristics |
Dimensions |
195.1(d) x 245.1(w) x 43.9(h) mm |
Weight |
3.40 lb (1.54 kg) |
Memory and Flash |
ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance |
Throughput (Mpps) |
11.90 Mpps |
Switching capacity |
16 Gbps |
100 Mb latency |
< 5.2 uSec |
1000 Mb latency |
< 2.8 uSec |
Throughput (Mpps) |
11.90 Mpps |
Capacity |
16 Gbps |
MAC address table size (# of entries) |
8,000 entries |
Reliability MTBF (years) |
105.9 |
Environment |
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity |
15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 |
Idle |
Fanless |
100% traffic |
Fanless |
100% traffic / 0% PoE |
Fanless |
100% traffic / 50% PoE |
Fanless |
100% traffic / 100% PoE |
Fanless |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-127VAC / 200- 240VAC |
Current |
1.0A/0.5A |
Maximum power rating |
100-127V: 86.07W 200-220V: 83.67W |
Idle power |
100-127V: 8.3W 200-220V: 8.2W |
PoE power |
65 W Class 4 PoE |
Power supply |
Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
EN/IEC 60825-1:2014 Class 1
|
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A
ICES-003 Class A
VCCI Class A
CNS 13438 Class A
KN 32 Class A
AS/NZS CISPR 32 Class A
|
Immunity |
Generic |
EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN |
EN 55035, CISPR 35 |
ESD |
EN/IEC 61000
-4-2 |
Radiated |
EN/IEC 61000
-4-3 |
EFT/Burst |
EN/IEC 61000
-4-4 |
Surge |
EN/IEC 61000
-4-5 |
Conducted |
EN/IEC 61000
-4-6 |
Power frequency magnetic field |
EN/IEC 61000
-4-8 |
Voltage dips and interruptions |
EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics |
EN/IEC 61000
-3-2 |
Flicker |
EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management |
Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included
Supports table-top mounting
Supports rack-mounting
Supports wall-mounting with ports facing either up or down
Supports under-table mounting using the brackets provided
Must be mounted top surface up. To prevent possible impact to longterm reliability, product should not be mounted upside-down
|