Đang xử lý.....
Thiết bị chuyển mạch CISCO CBS350 Managed 48-port GE POE+, 370W power budget, 4x1G SFP
Mã: CBS350-48P-4G-EU
Hãng: CISCO
Mô tả:
- Tình trạng:  Mới 100%
- Chuẩn switch:  Rack-mountable
- Cổng đồng:  48 cổng GIGABIT Ethernet
- Cổng SFP:  4 cổng SFP GIGABIT Ethernet
- Cổng cấu hình:  Cisco standard mini USB Type-B/RJ45 console port
- Cổng POE:  48 cổng đồng POE chuẩn 802.3af PoE và 802.3at PoE+ (Max 60W)
- Công suất POE:  370W
- Công suất tiêu thụ:  Điện áp 220V=445.85W, không PoE=59.73W; Điện áp 110V=451.95W, không PoE=60.77W
- Thông số tản nhiệt (BTU/hr):  1542.12
- Loại chuyển mạch:  LAYER 3
- Xếp tầng:  Không hỗ trợ
- Switching capacity:  104.0 Gbps
- Packet Buffer:  3 MB
- Certification:  UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A
- Nguồn nuôi:  Nguồn nuôi bên trong switch, với điện áp vào 100V/240V
- Bảo hành:  12 tháng
25.916.000 VNĐ
    THÔNG TIN SẢN PHẨM

    CBS350-48P-4G-EU là thiết bị chuyển mạch được quản lý thuộc dòng sản phẩm Cisco Business 350 Series. CBS350-48P-4G-EU cung cấp 48 cổng 10/100/1000 PoE+ 370W và 4 cổng 1G SFP uplink. Thiết bị này có giá thành rẻ, lý tưởng để xây dựng một hệ thống mạng hoàn chỉnh tại các doanh nghiệp mà vẫn tiết kiệm được chi phí đầu tư.

    CBS350-48P-4G-EU được thiết kế nhỏ gọn với màu trắng bắt mắt, mang đến hiệu suất mạnh mẽ, khả năng bảo mật cao kết hợp cùng bộ tính năng toàn diện cho việc quản lý, kết nối, giám sát và truyền tải dữ liệu. CBS350-48P-4G-EU hỗ trợ cấp nguồn qua PoE, đi kèm tính năng truestacking cho phép định cấu hình, quản lý và khắc phục sự cố của tất cả thiết bị chuyển mạch trong một stack như một thiết bị duy nhất với một địa chỉ IP duy nhất.

    Hơn nữa, Cisco CBS350-48P-4G-EU có thể cài đặt và cấu hình dễ dàng, đi kèm bảng điều khiển cấp doanh nghiệp, hỗ trợ IPv6 và khả năng quản lý lưu lượng truy cập lớp 3 nâng cao. Ngoài ra, Cisco Business CBS350-48P-4G-EU cũng được tích hợp nhiều giải pháp hỗ trợ hiệu quả cho việc tiết kiệm điện năng tiêu thụ.

    CBS350-48P-4G-EU Specification
    Performance
    Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets) 77.38
    Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps) 104
    Layer 2 Switching
    Spanning Tree Protocol Standard 802.1d Spanning Tree support
    Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default
    Multiple Spanning Tree instances using 802.1s (MSTP); 8 instances are supported
    Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) and Rapid PVST+ (RPVST+); 126 instances are supported
    Port grouping/link aggregation Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
    - Up to 8 groups
    - Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation
    VLAN Support for up to 4,094 VLANs simultaneously
    Port-based and 802.1Q tag-based VLANs; MAC-based VLAN; protocol-based VLAN; IP subnet-based VLAN
    Management VLAN
    Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port
    Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks
    Guest VLAN, unauthenticated VLAN
    Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1x client authentication
    CPE VLAN
    Voice VLAN Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS. Auto voice capabilities deliver network wide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices
    Multicast TV VLAN Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs. This feature is also known as Multicast VLAN Registration (MVR)
    VLAN Translation Support for VLAN One-to-One Mapping. In VLAN One-to-One Mapping, on an edge interface customer VLANs (C-VLANs) are mapped to service provider VLANs (S-VLANs) and the original C-VLAN tags are replaced by the specified S-VLAN
    Q-in-Q VLANs transparently cross a service provider network while isolating traffic among customers
    Selective Q-in-Q Selective Q-in-Q is an enhancement to the basic Q-in-Q feature and provides, per edge interface, multiple mappings of different C-VLANs to separate S-VLANs
    Selective Q-in-Q also allows configuring of Ethertype (Tag Protocol Identifier [TPID]) of the S-VLAN tag
    Layer 2 protocol tunneling over Q-in-Q is also supported
    Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) Generic VLAN Registration Protocol (GVRP) and Generic Attribute Registration Protocol (GARP) enable automatic propagation and configuration of VLANs in a bridged domain
    Unidirectional Link Detection (UDLD) UDLD monitors physical connection to detect unidirectional links caused by incorrect wiring or cable/port faults to prevent forwarding loops and black holing of traffic in switched networks
    Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 Relay of DHCP traffic to DHCP server in different VLAN; works with DHCP Option 82
    Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping IGMP limits bandwidth-intensive multicast traffic to only the requesters; supports 2K multicast groups (source-specific multicasting is also supported)
    IGMP Querier IGMP querier is used to support a Layer 2 multicast domain of snooping switches in the absence of a multicast router
    Head-of-Line (HOL) blocking HOL blocking prevention
    Loopback Detection Loopback detection provides protection against loops by transmitting loop protocol packets out of ports on which loop protection has been enabled. It operates independently of STP
    Layer 3 IPv4 routing
    - Wirespeed routing of IPv4 packets
    - Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces
    IPv6 routing
    Layer 3 Interface
    -Configuration of Layer 3 interface on physical port, Link Aggregation (LAG), VLAN interface, or loopback interface
    Classless Interdomain Routing (CIDR)
    Policy-Based Routing (PBR)
    DHCP Server
    DHCP relay at Layer 3
    User Datagram Protocol (UDP) relay
    Security Secure Shell (SSH) Protocol
    Secure Sockets Layer (SSL)
    IEEE 802.1X (Authenticator role)
    Web-based authentication
    STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard
    STP Root Guard
    STP loopback guard
    DHCP snooping
    IP Source Guard (IPSG)
    Dynamic ARP Inspection (DAI)
    IP/MAC/Port Binding (IPMB)
    Secure Core Technology (SCT)
    Secure Sensitive Data (SSD)
    Trustworthy systems
    Private VLAN
    Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN
    Port security
    RADIUS/TACACS+
    RADIUS accounting
    Storm control
    DoS prevention
    Multiple user privilege levels in CLI
    ACLs Support for up to 1,024 rules
    Management Web user interface
    SNMP
    Remote Monitoring (RMON)
    IPv4 and IPv6 dual stack
    Firmware upgrade
    Port mirroring
    VLAN mirroring
    DHCP (options 12, 66, 67, 82, 129, and 150)
    Secure Copy (SCP)
    Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download
    Text-editable config files
    Smartports
    Auto Smartports
    Textview CLI
    Cloud services
    Embedded Probe for Cisco Business Dashboard
    Cisco Network Plug and Play (PnP) agent
    Localization
    Login banner
    Other management
    Power over Ethernet (PoE)
    Power Dedicated to PoE 370W
    Number of Ports That Support PoE 48
    Power consumption
    System Power Consumption 110V=60.77W
    220V=59.73W
    Power Consumption (with PoE) 110V=451.95W
    220V=445.85W
    Heat Dissipation (BTU/hr) 1,542.12
    Hardware
    Total System Ports 52 Gigabit Ethernet
    RJ-45 Ports 48 Gigabit Ethernet
    Combo Ports(RJ 45 + Small form-factor pluggable [SFP]) 4 SFP
    Console port Cisco Standard mini USB Type-B / RJ45 console port
    USB slot USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management
    Buttons Reset button
    Cabling type Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T
    LEDs System, Link/Act, PoE, Speed
    Flash 256 MB
    CPU 800 MHz ARM
    Packet buffer 3 MB
    Environmental
    Unit dimensions (W x H x D) 445 x 350 x 44 mm (17.5 x 13.78 x 1.73 in)
    Unit weight 5.43 kg (11.97 lb)
    Power 100-240V 50-60 Hz, internal, universal
    Certification 23° to 122°F (-5° to 50°C)
    Storage temperature -13° to 158°F (-25° to 70°C)
    Operating humidity 10% to 90%, relative, noncondensing
    Storage humidity 10% to 90%, relative, noncondensing
    Acoustic noise and Mean Time Between Failure (MTBF)
    FAN  1
    Acoustic Noise 25°C: 37.3 dBA
    MTBF at 25°C (hours) 856,329