Đang xử lý.....

Dòng sản phẩm Cisco Secure Firewall 1200 Series 

nhaplieu

Dòng Cisco Secure Firewall 1200 là một nhóm các thiết bị bảo mật hiện đại được thiết kế để đáp ứng nhu cầu kết nối và bảo vệ các doanh nghiệp hoạt động ở nhiều địa điểm khác nhau. Những thiết bị này giúp mở rộng chính sách bảo mật của Cisco cũng như khả năng phát hiện và ngăn chặn mối đe dọa, mang lại sự bảo vệ toàn diện cho người dùng và thiết bị tại các văn phòng chi nhánh hoặc các cơ sở nhỏ hơn.

Với sự hỗ trợ của bộ xử lý mạng tiên tiến, dòng Firewall 1200 không chỉ cung cấp khả năng bảo mật mạnh mẽ mà còn duy trì hiệu suất hoạt động tối ưu. Điều này đảm bảo rằng người dùng luôn có được trải nghiệm mạng mượt mà và đáng tin cậy, ngay cả khi các yêu cầu bảo mật được thực hiện ở mức cao nhất.

Tổng quan các mẫu tường lửa 1200 

Mẫu

Dạng thức

Lưu lượng tường lửa

Lưu lượng phòng thủ mối đe dọa

Lưu lượng IPS

Giao diện cổng kết nối

1210CE

Desktop/Compact

6,5 Gbps

6,0 Gbps

6,0 Gbps

8 cổng Gigabit Ethernet 1000BASE-T (10/100/1000 Mbps)

1210CP

Desktop/Compact

6,5 Gbps

6,0 Gbps

6,0 Gbps

8 cổng Gigabit Ethernet 1000BASE-T (10/100/1000 Mbps), 4 cổng hỗ trợ PoE cung cấp đến 120W

1220CX

Desktop/Compact

15 Gbps

9,0 Gbps

9,0 Gbps

8 cổng Gigabit Ethernet 1000BASE-T (10/100/1000 Mbps), 2 khe cắm SFP+ 10Gbps Ethernet

 

Cisco Firewall 1220CX
Cisco Firewall 1220CX

Các tính năng nổi bật
Firewall dòng 1200 được trang bị phần mềm Cisco Adaptive Security Appliance (ASA) hoặc Cisco Secure Firewall Threat Defense (FTD). 

Tính năng

Chi tiết

Tin cậy và Toàn vẹn

Được xây dựng với công nghệ đáng tin cậy của Cisco, cung cấp gốc tin cậy phần cứng, hỗ trợ hình ảnh phần mềm được ký và xác thực bằng mật mã, chống giả mạo và chống hàng giả.

Khả năng sẵn sàng cao (HA)

Hỗ trợ cấu hình cặp HA hoạt động/dự phòng.

Đa phiên bản (Multi-Instance)

Không được hỗ trợ.

Quản lý bảo mật mạng

- Quản lý tập trung thông qua Cisco Secure Firewall Management Center (FMC).

 

Các tính năng phần cứng của dòng 1200

Tính năng

Chi tiết

Dạng thức (Form factor)

Thiết bị nhỏ gọn dành cho sử dụng trên bàn. Có thể gắn rack hoặc gắn tường thông qua các phụ kiện tùy chọn.

Cổng console

USB Type-C và RJ-45 (serial của Cisco).

Cổng Ethernet quản lý

Cổng 1000BASE-T.

Cổng USB

Cổng USB 3 Type A.

Lưu trữ

SSD tích hợp, dung lượng 480GB.

Nguồn điện

Đầu vào đơn, sử dụng nguồn điện ngoài.

Hệ thống làm mát

Quạt tích hợp, thoát khí bên hông.

Power over Ethernet (chỉ mẫu 1210CP)

4 cổng 1000BASE-T hỗ trợ chuẩn IEEE 802.3at, cung cấp đến 30W mỗi cổng (tổng cộng 120W) cho các thiết bị tương thích.

Khe cắm SFP+ (chỉ mẫu 1220CX)

Hỗ trợ nhiều loại transceiver tốc độ 1Gbps và 10Gbps. Để biết danh sách đầy đủ, hãy tham khảo tài liệu phần cứng sản phẩm và công cụ ma trận tương thích transceiver của Cisco.

 

Giao diện của dòng 1200

Thông số

1210CE

1210CP

1220CX

Giao diện tích hợp

8x 1000BASE-T

8x 1000BASE-T

8x 1000BASE-T

Khe cắm Transceiver

-

-

2x SFP+

Power over Ethernet

-

4 cổng, tổng công suất 120W

-

 

Hiệu suất

Firewall dòng 1200 được trang bị bộ xử lý tiên tiến, giúp tăng tốc các chức năng bảo mật và mạng.

Lưu ý: Hiệu suất có thể thay đổi tùy thuộc vào các tính năng được kích hoạt, giao thức của lưu lượng mạng, và đặc điểm kích thước gói tin. Hiệu suất cũng có thể thay đổi theo các phiên bản phần mềm mới. Vui lòng liên hệ đại diện Netsmart để được tư vấn cụ thể.

Hiệu suất - Dòng 1200 với phần mềm Threat Defense

Thông số

1210CE

1210CP

1220CX

Lưu lượng: FW + AVC (1024B)

6.0 Gbps

6.0 Gbps

9.0 Gbps

Lưu lượng: NGIPS (1024B)

6.0 Gbps

6.0 Gbps

9.0 Gbps

Lưu lượng: FW + AVC + IPS (1024B)

6.0 Gbps

6.0 Gbps

9.0 Gbps

Lưu lượng IPSec VPN (1024B TCP w/Fastpath)

5.0 Gbps

5.0 Gbps

10 Gbps

TLS (Giải mã phần cứng)

1.0 Gbps

1.0 Gbps

1.5 Gbps

Số kết nối mới tối đa mỗi giây, với AVC

35K

35K

50K

 

Hiệu suất - Dòng 1200 với phần mềm ASA

Thông số

1210CE

1210CP

1220CX

Lưu lượng tường lửa kiểm tra trạng thái[1]

6.5 Gbps

6.5 Gbps

15 Gbps

Lưu lượng tường lửa kiểm tra trạng thái (đa giao thức)[2]

6.0 Gbps

6.0 Gbps

12 Gbps

Lưu lượng IPSec VPN (450B UDP L2L test)

5.5 Gbps

5.5 Gbps

12 Gbps

Số kết nối mới tối đa mỗi giây

175K

175K

250K

Chú thích:

  1. Stateful inspection firewall throughput đo lường hiệu suất của tường lửa khi kiểm tra trạng thái kết nối trên lưu lượng mạng thông thường.
  2. Multiprotocol throughput đề cập đến hiệu suất của tường lửa khi xử lý nhiều giao thức mạng cùng lúc.

Khả năng mở rộng

Các thiết bị dòng 1200 được thiết kế để triển khai tại các văn phòng chi nhánh và các cơ sở nhỏ.

Khả năng mở rộng - Dòng 1200 với phần mềm Threat Defense

Chỉ số

1210CE

1210CP

1220CX

Số phiên hoạt động tối đa, với AVC

200K

200K

300K

Số lượng VPN Peers tối đa

200

200

300

Số lượng phiên định tuyến ảo (VRF)

5

5

10

 

Khả năng mở rộng - Dòng 1200 với phần mềm ASA

Chỉ số

1210CE

1210CP

1220CX

Số kết nối tường lửa đồng thời

200K

200K

300K

Số lượng VPN Peers tối đa

200

200

300

 

Thông số phần cứng của dòng 1200

Thông số kỹ thuật

1210CE

1210CP

1220CX

Kích thước khung máy (Cao x Rộng x Dài)

1.11” x 10.8” x 6.8”

1.11” x 10.8” x 6.8”

1.11” x 10.8” x 6.8”

Trọng lượng

3.04 lb (1.38 kg)

3.17 lb (1.44 kg)

3.09 lb (1.40 kg)

Nhiệt độ hoạt động

32 đến 104°F (0 đến 40°C)

   

Độ ẩm hoạt động

5 đến 85% (không ngưng tụ)

   

Độ cao hoạt động tối đa

0 đến 10,000 ft (3048 m)

   

Độ ồn âm thanh

23.5 dBA @ 80.6°F (27°C)

42.7 dBA @ tốc độ quạt tối đa

 

Môi trường không hoạt động/lưu trữ

     

- Nhiệt độ không hoạt động

-13 đến 158°F (-25 đến 70°C)

   

- Độ ẩm không hoạt động

5 đến 95% (không ngưng tụ)

   

- Độ cao không hoạt động tối đa

0 đến 15,000 ft (4570 m)

   

Nguồn điện

     

- Điện áp đầu vào AC

100-240V AC

   

- Tần số đầu vào AC

50–60 Hz

   

- Dòng điện đầu vào AC tối đa

0.4A (100V), 0.17A (240V)

   

Công suất tiêu thụ (tối đa)

40W

165W (bao gồm PoE)

40W

 

Thông tin đặt hàng

Thiết bị Tường lửa Dòng 1200

Mã sản phẩm

Mô tả

CSF1210CE-ASA-K9

Thiết bị bảo mật compact Secure Firewall 1210 với phần mềm ASA

CSF1210CE-TD-K9

Thiết bị bảo mật compact Secure Firewall 1210 với phần mềm Threat Defense

CSF1210CP-ASA-K9

Thiết bị bảo mật compact Secure Firewall 1210 với PoE, phần mềm ASA

CSF1210CP-TD-K9

Thiết bị bảo mật compact Secure Firewall 1210 với PoE, phần mềm Threat Defense

CSF1220CX-ASA-K9

Thiết bị bảo mật compact Secure Firewall 1220 với phần mềm ASA

CSF1220CX-TD-K9

Thiết bị bảo mật compact Secure Firewall 1220 với phần mềm Threat Defense

 

Phụ kiện Dòng 1200

Mã sản phẩm

Mô tả

CSF1200C-PWR-AC

Bộ nguồn cho thiết bị Secure Firewall 1200 Series Compact (không có PoE)

CSF1200CP-PWR-AC

Bộ nguồn cho thiết bị Secure Firewall 1200 Series Compact (có PoE)

CSF1200C-RACK-MNT=

Bộ gắn rack cho thiết bị Secure Firewall 1200 Series Compact (mẫu compact)

CSF1200C-WALL-MNT=

Bộ gắn tường cho thiết bị Secure Firewall 1200 Series Compact (mẫu compact)

CAB-CONS-USB-C=

Cáp console, USB-C đến USB-C, dài 6ft, tương thích với tường lửa dòng 1200